word of honor Thành ngữ, tục ngữ
word of honor
solemn promise, take oath He gave me his word of honour that he will pay me on Friday. (của một người) lời (danh dự)
Lời hứa hoặc lời thề chân thành của một người (về hoặc làm điều gì đó). Tôi sẽ có mặt tại tòa án đó để sát cánh bên bạn trong suốt chặng đường - Tôi xin gửi lời tôn vinh đến bạn. Sau khi tổng thống thất hứa về chuyện giảm thuế cho những người có thu nhập trung lưu, tui thề sẽ bất bao giờ bỏ phiếu cho ông ấy nữa .. Xem thêm: từ lời danh dự của ai đó
lời cam kết hoặc lời hứa đáng tin cậy của ai đó. Anh ấy vừa nói với tui rằng anh ấy sẽ mang xe trở lại vào trưa hôm nay .. Xem thêm: danh dự, của, từ từ danh dự
Một lời cam kết về đức tin tốt của một người, như trong Lời nói của anh ấy danh dự, anh ấy đảm bảo với chúng tui rằng anh ấy vừa nói sự thật. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: danh dự, của, từ. Xem thêm:
An word of honor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with word of honor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ word of honor